What is your biggest fear this year? 🐔

Phobia = Fear (Nỗi sợ)

Linh Pham (Louise)
Giki! (EnGeek)
2 min readJan 29, 2017

--

Từ Gốc là nền tảng của hơn 70% ngôn ngữ tiếng Anh hiện đại. Học Từ Gốc là cách nhanh nhất để bạn đoán nghĩa và hiểu được trăm nghìn từ vựng mới mặc dù chưa học bao giờ. Đây gọi là học 1 hiểu 10, thậm chí là 100! 😍

Phobia- / Phobe- / Phobic- nghĩa là Fear — Nỗi sợ hãi.

Các từ quen thuộc xuất phát từ Phobia là:

  • Claustrophobia (n): /ˌklɔːstrəˈfəʊbiə/ Fear of confined places.

Claustrophobic (adj): /ˌklɔːstrəˈfəʊbɪk/ Sợ không gian chật hẹp

Claustrophobe (n): Người sợ không gian chật hẹp.

  • Hydrophobia (n): /ˌhaɪdrəˈfəʊbɪə/ Fear of water.

Hydrophobic(adj): /ˌhaɪdrəˈfəʊbɪk/ Sợ nước.

Hydrophobe (n): Người sợ nước.

  • Xenophobia (n): /ˌzɛnəˈfəʊbɪə/ Hatred for foreigners. Tính bài ngoại (Sự ghét người nước ngoài)

→ Xenophobic (adj): Ghét người nước ngoài.

Xenophobe (n): Người sợ người nước ngoài.

  • Homophobia (n): /ˌhəʊməʊˈfəʊbɪə/ Fear of homosexuals (Nỗi sợ đồng tính).

Homophobic (adj): Sợ, ghét người đồng tính.

Homophobe (n): Người ghét người đồng tính.

  • Acrophobia (n): /ˌækrəˈfəʊbɪə/ Fear of heights.

→ Acrophobic (adj): Sợ độ cao.

→ Acrophobe (n): Người sợ độ cao.

  • Agoraphobia (n): /ˌæɡ(ə)rəˈfəʊbiə/ Fear of crowded public places.

→ Agoraphobe (n): Người sợ chỗ đông người công cộng.

→ Agoraphobic (adj): Sợ chốn công cộng đông người.

Tips nhớ từ:

Phobia : tưởng tượng đến Phở 🍜 và Bia 🍺. Các bạn hãy nghĩ đến nỗi sợ lớn nhất của mình (vd như việc béo lên vào Tết này) và liên tưởng đến 2 món này nhé!

Nếu các bạn muốn học thêm những từ Gốc powerful như thế này nữa thì hãy trò chuyện với EnGeek trên Messenger của Facebook tại đây nhé!

Follow chúng mình nếu như các bạn cảm thấy Engeek hữu ích và muốn giúp đỡ nhóm mình về mặt tinh thần 🤣

--

--