越南語文法 part 1

南漂張隅
西貢探索筆記
Published in
2 min readOct 25, 2020
  1. >> Giáo trình tiếng Việt cho người nước ngoài 3
Giáo trình tiếng Việt cho người nước ngoài 3

Bài 1

  1. Tiếc là 可惜: Tiếc là chị ấy không làm người mẫu. 可惜她不當模特兒。
  2. Con nói thử cho ba nghe cô ấy là người thế nào. 你說來給爸爸聽聽她是怎樣的人。
  3. Làm sao mà chị biết rõ những tật xấu của cô ấy quá vậy? 為甚麼你如此清楚她的壞習慣?
  4. Tốt nhất = Tốt không ai bằng 最好=好到沒人比得上
  5. Kia放句尾表示「是這樣而非那樣」: Cô mai có bao giờ để tóc dài đâu, co ấy để tóc ngắn kia.

Từ Ngữ: đúng như lời 對得話、hồi hộp 緊張、khó nghĩ 難為情、tức là 等於/即是、đứng hàng 排名、thời đại mới 新時代、tuy nhiên 然而、giản dị 純樸、giả dối 虛偽、thuyết phục 說服、lắc đầu 搖頭

Bài 2

  1. Anh phải bỏ rượu chứ. 你戒酒。
  2. Ăn nhiều cũng đâu có sao, miễn là mình không bị béo. 吃多也沒關係只要不生病。
  3. cứ+V.+mãi = cứ+V. = V.+mãi 一直: Sao cứ làm ồn mãi thế? 為甚麼一直吵鬧?

Từ Ngữ: bị đau yếu 病懨懨、phung phí 揮霍/浪費、phô-mai 乳酪、đói bụng 肚子餓、đồ hộp 罐頭、kiêng ăn 節食、yên lặng 安靜、sẵn sàng 預備、tửu lượng 酒量、say醉、không kể 不管、gây gổ 惹事、theo dõi 跟蹤/觀察、ngạc nhiên 驚訝、thuốc bắc 中藥、vĩ đại 偉大、thần hiệu 神效、loạn lạc 戰亂、tai nghe mắt thấy 耳聞目睹、khuôn mặt 臉蛋

Bài 3

  1. Hễ bị điểm kém nó bị mẹ mắng. 只要分數差他就被媽媽罵。
  2. Cô giáo bảo chỉ học mỗi năm bài. 老師說學五課。
  3. Ai mà không biết hồi đó Thu giỏi Toán nhất lớp. 不知道Thu那時候數學全班最好。

Từ Ngữ: học thuộc lòng 熟背、thời niên thiếu 童年、trái lại 相反、thi đỗ 考上、học thêm 補習、vớ vẩn 無意義/無根據、thờ tự 供養、thăng trầm 波折、chết rồi死定了、chừng 約莫

Bài 4

  1. Con tưởng mẹ ngồi trên đống vàng chắc. 你以為媽媽坐在一堆黃金上!
  2. Con có biết là ba con phải vất vả lắm mới kiếm được tiền không? 你知道你爸得很努力賺到錢?
  3. Mới nói một chút con đã giận rồi. 說一下你卻已經生氣了。
  4. Hình như ba mẹ không thương con thì phải. 爸媽好像不疼愛我。

Từ Ngữ: bận tâm 掛念、ganh ty 忌妒、đằng khác 完全不同、trang trải 付清、chẳng còn một xu dính túi 一貧如洗、giá mà 要是、lãi suất 利率、có thật 真的、hưu trí 退休、hứa 答應/保證、có lãi 有賺頭、sáng dạ 機敏、chép bài 抄作業、tiền tệ 貨幣、phỏng theo 仿照、chăm lo 照應/操心、khoa cử 科舉、máy hút bụi 吸塵器、

Bài 5

Từ Ngữ: trung thực 老實、không sao 沒關係、tương đương 相當、liên doanh 聯營、kế thừa 繼承、trắng trẻo 光滑細緻、đẹp đôi 班配、đầu óc rỗng tuếch 大腦空泛、vô duyên 不雅、thấm thía 深刻、học dở 學差、tình cờ 偶然、đám cưới 結婚、để ý 在意

--

--