- >> Giáo trình tiếng Việt cho người nước ngoài 3
Bài 1
- Tiếc là 可惜: Tiếc là chị ấy không làm người mẫu. 可惜她不當模特兒。
- Con nói thử cho ba nghe cô ấy là người thế nào. 你說來給爸爸聽聽她是怎樣的人。
- Làm sao mà chị biết rõ những tật xấu của cô ấy quá vậy? 為甚麼你如此清楚她的壞習慣?
- Tốt nhất = Tốt không ai bằng 最好=好到沒人比得上
- Kia放句尾表示「是這樣而非那樣」: Cô mai có bao giờ để tóc dài đâu, co ấy để tóc ngắn kia.
Từ Ngữ: đúng như lời 對得話、hồi hộp 緊張、khó nghĩ 難為情、tức là 等於/即是、đứng hàng 排名、thời đại mới 新時代、tuy nhiên 然而、giản dị 純樸、giả dối 虛偽、thuyết phục 說服、lắc đầu 搖頭
Bài 2
- Anh phải bỏ rượu chứ. 你得戒酒。
- Ăn nhiều cũng đâu có sao, miễn là mình không bị béo. 吃多也沒關係,只要不生病。
- cứ+V.+mãi = cứ+V. = V.+mãi 一直: Sao cứ làm ồn mãi thế? 為甚麼一直吵鬧?
Từ Ngữ: bị đau yếu 病懨懨、phung phí 揮霍/浪費、phô-mai 乳酪、đói bụng 肚子餓、đồ hộp 罐頭、kiêng ăn 節食、yên lặng 安靜、sẵn sàng 預備、tửu lượng 酒量、say醉、không kể 不管、gây gổ 惹事、theo dõi 跟蹤/觀察、ngạc nhiên 驚訝、thuốc bắc 中藥、vĩ đại 偉大、thần hiệu 神效、loạn lạc 戰亂、tai nghe mắt thấy 耳聞目睹、khuôn mặt 臉蛋
Bài 3
- Hễ bị điểm kém là nó bị mẹ mắng. 只要分數差他就被媽媽罵。
- Cô giáo bảo chỉ học mỗi năm bài. 老師說只學五課。
- Ai mà không biết hồi đó Thu giỏi Toán nhất lớp. 誰不知道Thu那時候數學全班最好。
Từ Ngữ: học thuộc lòng 熟背、thời niên thiếu 童年、trái lại 相反、thi đỗ 考上、học thêm 補習、vớ vẩn 無意義/無根據、thờ tự 供養、thăng trầm 波折、chết rồi死定了、chừng 約莫
Bài 4
- Con tưởng mẹ ngồi trên đống vàng chắc. 你以為媽媽坐在一堆黃金上嗎!
- Con có biết là ba con phải vất vả lắm mới kiếm được tiền không? 你知道你爸得很努力才賺到錢嗎?
- Mới nói một chút mà con đã giận rồi. 才說一下你卻已經生氣了。
- Hình như ba mẹ không thương con thì phải. 爸媽好像不疼愛我。
Từ Ngữ: bận tâm 掛念、ganh ty 忌妒、đằng khác 完全不同、trang trải 付清、chẳng còn một xu dính túi 一貧如洗、giá mà 要是、lãi suất 利率、có thật 真的、hưu trí 退休、hứa 答應/保證、có lãi 有賺頭、sáng dạ 機敏、chép bài 抄作業、tiền tệ 貨幣、phỏng theo 仿照、chăm lo 照應/操心、khoa cử 科舉、máy hút bụi 吸塵器、
Bài 5
Từ Ngữ: trung thực 老實、không sao 沒關係、tương đương 相當、liên doanh 聯營、kế thừa 繼承、trắng trẻo 光滑細緻、đẹp đôi 班配、đầu óc rỗng tuếch 大腦空泛、vô duyên 不雅、thấm thía 深刻、học dở 學差、tình cờ 偶然、đám cưới 結婚、để ý 在意