越南語文法 part 5

南漂張隅
西貢探索筆記
Published in
2 min readFeb 18, 2021

Giáo Trình Tiếng Việt VSL 5

Bài 1

  1. liệu…không 料想…不: Liệu nó có đổ bộ vào nước mình không? 料想他會登陸我們國家?
  2. …thì…thì 不是、就是(用於相反或不同的句子): Năm nay thời tiết thất thường quá. Nơi thì mưa lũ, nơi thì hạn hán. 今年天氣好失常,地方不是大水就是乾旱。
  3. hèn gì=hèn chi=thảo nào 難怪: Hèn gì hôm qua tôi gọi điện cho chị ấy mà không được. 難怪作天我打給他卻不能。
  4. quá trời 極致: Hôm qua chúng tôi đi uống bia, vui quá trời quá đất.

Bài 2

  1. V+phải XX到: Tôi ăn phải cơm còn sống. 我吃生的飯。/ đối mặt phải 面對
  2. Ai dè/ai ngờ/có ai ngờ 誰知道、沒想到: Tưởng hôm nay mưa, không ra biển chơi, ai ngờ thời tiết tốt quá.
  3. …đến đâu…đến đó / …đâu…đó 到哪...到那: Nghe anh Bình kể đến đâu, chúng tôi ngạc nhiên đến đó. 聽平說到哪,我們驚訝到那
  4. lỡ…(thì)… 萬一…: Nam muốn cưới Thúy làm vợ, nhưng anh sợ lỡ bố mẹ cô ấy đòi tổ chức đám cưới thật lớn thì sẽ không biết lấy tiền ở đâu ra.
  5. sự+V/adj;việc+N;cái+adj(單音節)

Bài 3

  1. ư 放句尾,表示自問、驚訝: Ngay cả trẻ em cũng có thể phát minh ra một cái gì đó ư? 連小孩都可以發明出那個甚麼?
  2. mà+結果/後果: Nghĩ đến nguy cơ nổ ra chiến tranh hạt nhân rùng mình. 想到戰爭爆發的危機驚恐。
  3. V+kể ra 以上: Họ làm thế kể ra cũng có lý do. 他們這麼敘述也有理由。
  4. adj+chừng nào+adj+chừng ấy 越…越...: Anh ấy uống nhiều chừng nào, nói nhiều chừng ấy. 他喝多,說得多。

Bài 4

  1. Â1+với+Â2+gì mà / Â1 với chả Â2 用在雙音節單字,表示嫌棄、不滿意: vui với vẻ (gì mà) / vuđi với chả vẻ、sinh với chả nhật
  2. V+cho 表提議/要求: Để tôi ăn cho bạn đi. 讓我幫你吃吧。
  3. đúng là…沒錯,表示承認某事是對的: Đúng là chỗ cơm này chưa được chín.
  4. bộ (表責怪、不滿意)… + ạ (明知故問) / sao(帶驚訝意思) / hả(無驚訝感)
  5. 代替: V+thay / Thay vì+V / thay vào đó+câu / thay cho+子句

Bài 5

  1. V+đủ thứ+N 多種: Tôi mưa đủ thứ đồ ăn tặng bố mẹ.
  2. có mấy khi 少有、曾幾何時: Tôi với bạn tôi không mấy khi đi chơi ngoài Bắc đâu.
  3. V+được 正面、V+phải 負面: gặp được một cô gái đẹp / lấy phải người xấu

--

--