越南語語助詞整理

Viên Du
口袋越南
Published in
8 min readFeb 26, 2021

--

越南語學習的大魔王──超容易滾混的語助詞

chăng

  1. 用來發問,帶有半信半疑的意味。
  • Anh ấy đã rời khỏi đây rồi chăng? 他已經離開這里了嗎?
  • Anh ấy không đến chăng? 他不來了嗎?
  • Hay là chúng ta nghe lầm chăng? 或許是我們聽錯啦?
  • Có việc gì chăng? 有什麽事嗎?
  • Tình cảnh ấy mẹ hay chăng tá? 此情此景母親知曉否?

2. 那算是...嗎?

  • Phải chăng đó là một ý nghĩ sai lầm? 那是一個錯誤的想法嗎?
  • Phải chăng nó nói không đúng? 他說的不對,是嗎?
  • Phải chăng đó là hòa bình? 那能算是和平嗎?
  • Phải chăng đó là tự do? 那能算是自由嗎?

nhở=nhỉ (北/南)

1. 表示對事物的評價,類似中文的「齁」

  • đẹp nhỉ. 漂亮吧。
  • vui nhỉ. 太高興了。
  • chán nhỉ. 好煩啊。

2. 在疑問句中表示親密柔軟的語氣

  • Hôm nay bạn có đến nhà mình ăn cơm không nhỉ? 你今天要不要來我家吃飯呢?
  • Em tên là gì nhỉ? 你的名字是什麼呀?

3. 表示驚訝、感歎

  • Thế à? Hay quá nhỉ! 真的?那太好啦!
  • Anh ấy biết nói tiếng Việt thật nhỉ? 他真會說越南話啊!(驚奇)
  • Chị Hoa về nhanh quá nhỉ! 花姐回來得真快喲! (喜)
  • A!Tän ác ôn này to gan nhỉ! 呵,這個惡棍還真膽大啊!(怒)
  • Một người phục vụ nhân dân tốt như vậy mà lại mất sớm nhỉ! 一個為人民服務做得這麼好的人卻過早地去世了! (哀)

4. 表示詢問並徵求對方同意

  • Trời hôm nay mát quá nhỉ? 今天天氣很涼爽,是吧?
  • Phim này hay đấy anh nhỉ? 這部電影不錯,你說是吧?
  • Được không nhỉ? 行嗎?
  • Cũng được nhĩ. 還行吧,還可以。

à

疑問句中表明知故問

  • Anh nói chuyện không sợ sếp la à? 你聊天不怕老闆罵嗎?
  • Anh mệt à? 你累了吧?
  • Anh đi họp à? 你去開會啊?
  • Bác đã đến đấy à? 您來啦?
  • Nè giỏi thế kia à? 他那麼棒呀?
  • Anh nhận ra được à. 你認出來啦。
  • Mày hỗn với tao à? 你跟我耍混啊?
  • Thế khó thì bỏ à? Anh không dám sang, tôi sang lấy vậy. 遇到困難就撒手啊?你不敢去,我去拿。
  • Thế à? Hay quá nhỉ! 真的?那太好啦!
  • Anh Hoa của trường Đại học Sư phạm ấy à? 就是師範大學那個阿華吧?
  • Bác đã đến đấy à? 您來啦?
  • Nó giỏi thế kia à? 他那麽棒呀?

bộ (表責怪、不滿意)… + à(明知故問) / sao(帶驚訝意思) / hả(無驚訝感)

ư

放句尾,表示自問、驚訝

  • Ngay cả trẻ em cũng có thể phát minh ra một cái gì đó ư? 連小孩都可以發明出那個甚麼?
  • Làm ăn thế ư? 是這樣生活的嗎?
  • Chỉ có thế thôi ư? 只有這些嗎?

用於字尾之語助詞,表示尊重,禮貌,及親切

hả

用在句末表示疑問的語氣

  • Bạn đang làm hả? 你在工作嗎?
  • Bạn ăn cơm hả? 你吃飯嗎?
  • Bạn học bài hả? 你學習嗎?

nhé=nha

1. 用在句末表示商量、提議、請求、命令、疑問、感歎等語氣

  • Em đi ngủ nhé. 你去睡覺吧。
  • Cố lên nhé. 加油吧。
  • Làm mẹ của con anh nhé. 做我孩子的媽吧!

còn gì 吧

  1. Anh ấy nói như vậy là không muốn giúp em còn gì. 他這樣說是不想幫我

chứ

  1. 問問句句尾,當發問者事前已可推斷出答案時的語氣(明知故問)
  • Anh đã quen ông ấy chứ? 你忘記他了,是吧?
  • Các em đã nhập học rồi chứ! 你們都開學了吧?
  • Việc này xử lý như vậy anh em đều đồng ý chứ? 這件事這樣處理,大家都同意吧?
  • Anh quen ông ấy chứ? 你認識他吧?
  • Lâu lắm không gặp, đồng chí khỏe chứ? 很久沒見面了,你身體好吧?

2.放在肯定句句尾,有強調的意涵

  • Không phải chứ! 不會吧!
  • Có chứ! 當然有!
  • Anh có thích đọc quyển sách này không? 你喜歡讀這本書嗎? Có chứ! 喜歡呀!
  • Hôm nay là thứ mấy? 今天星期幾?Hôm nay là thứ tư. 今天星期三。 Hôm nay là thứ năm chứ! 今天是星期四!
  • Bài học này không khó nhỉ? 這篇課文不難吧?Không, bài học này khó chứ! 不,這篇課文難呀
  • Anh bảo quyển sách này không hay à? 你說這本書不好啊?Hay lắm chứ lị. 好啊!

3. 表示規勸、祈使等語氣,其中也包含著不讚同對方原來做法的意味。

  • Nói khẽ chứ! 說話小聲點!
  • Nhanh lên chứ! 快點啊!
  • Con phải nghe lời mới được chứ! 孩子,你要聽話才行啊!

nha

表示商量、提議、請求、命令等語氣。’吧’。

  • Đi ngủ đi nha. 去睡覺吧。
  • Vậy cuối tuần gặp nha. 那週末見吧。

強調,無意

kìa

用在句尾,表示驚訝或讚嘆語氣。

đâu

1. 置於否定句之後,用於加強否定的語氣,可以譯作“啊”、“啦”等。

  • Chẳng có gì vui đâu. 沒什麼意思啊。
  • Không phải đâu. 不是啦。
  • Không dám đâu. 不敢啊。
  • Tôi không ăn đâu. 我不吃啦。
  • Anh ấy không đến đâu. 他不會來啦。
  • Không được đâu. 不行啊。
  • Không sao đâu. 沒關係呀。

2. 置於動詞之前,表否定,可以譯作“哪有……?”。

  • Đâu có! 哪有!
  • Em đâu có biết. 我哪知道。
  • Học tiếng đâu là chuyện vui. 學語言哪是快樂的事。

3. 兩個 đâu 一起用,感情極強。

  • Tôi đâu biết cậu về hôm nay đâu! 我哪知道你今天回來啊!

表示肯定、說服或是解釋語氣,「嘛」

  • A: Sao anh không đi làm? 你為什麼不去上班? B: Hôm nay là chủ nhật mà. 今天是星期天啊。
  • A: Con bị cảm lạnh rồi. 我感冒了。 B: Mẹ đã bảo rồi mà. Đáng lẽ con phải mặc áo ấm trước khi ra ngoài chứ. 我跟你說了的。你應該穿暖和點再出去。
  • A: thật không? Em thích hiphop? 真的麼?你喜歡 hiphop? B: Thật. Em thích hiphop mà. 真的。我喜歡 hiphop!
  • A: Chúng ta không thể chơi PUBG cùng nhau. 我們不能一起吃雞。B: Em chơi bản trung quốc mà. 我玩中國版的!

thôi

1.罷了(僅此而已)

  • Em chỉ chơi PUBG thôi. 我只玩吃雞罷了。

2. 吧,表示商量、提議、請求、命令、疑問、感歎等語氣

  • Anh dậy làm thôi. 你起來工作吧。

3. 得(用於情況不如人意的時候,表示無可奈何)

  • Thôi, em đi ăn cơm đây. 得,我去吃飯了。

đi

祈使用字,類似英文中的please,動詞加上” đi “字,就是希望聽者做什麼動作之意。(類似中文助詞中的”吧”)

  • Anh đi đi. 你去吧!
  • Con ăn đi. 你吃吧!
  • Em ngủ đi. 妳睡吧!

đây

放句尾強調現在說話的時機點、或強調現在所說的內容

  • Chúng tôi về đây.
  • Tôi mua cho anh thuốc đây.

đấy=đó

表示對說到的事件確定、可靠性質的強調用字(偶爾可用在句首,意思亦同)

  • Đúng đó. 對了,(就是那樣)
  • Tình hình là như vậy đó. 情形就是這樣。
  • Đấy, sự thật là thế. 看,事實就是如此。

cơ=kia

1. 親密含意

  • Việc gì cơ? 什麼事呢?
  • Ở đâu cơ? 在那呢?

2. Kia放句尾表示「是這樣而非那樣」

  • Cô mai có bao giờ để tóc dài đâu, co ấy để tóc ngắn kia.

luôn

副詞,用於動詞之後。luôn這個字不是語尾助詞,但越南人實在太常用到它了,所以它的地位和各個語尾助詞一樣重要,在這邊就一起提了!

1. 反覆多次或是連續不減退

  • Đến thăm nhau luôn 一直相互拜訪
  • Cứ thay đổi luôn. 一直改變

2.不停止,或近乎同時、不間斷

  • Viết luôn 1 lúc mấy lá thư. 一下子寫了幾頁信(指在短時間內不停止地寫)

3. 馬上、立刻之意(在相關的動作之後)

  • Nói xông, làm luôn. 說完,立刻做。
  • Thấy sai là sửa luôn. 看見錯誤,馬上改正。

4. 不是只有一時性,在一段時間裡,從開始到以後都是如此。

  • Cho luôn không đòi lại. 給了不再要回來。
  • Anh ấy về nước luôn. 他回國(不再來了).

句首

ôi 天啊、ủa 哇(表驚訝)

*以上資料整理自網路及學校上課內容

--

--